So sánh Nintendo_3DS

So sánh các máy thuộc hệ Nintendo 3DS
TênNew Nintendo 2DS XLNew Nintendo 3DS XLNew Nintendo 3DSNintendo 2DSNintendo 3DS XLNintendo 3DS
Logo
Console
Sản xuấtĐang sản xuấtĐã ngưngĐã ngưngĐang sản xuấtĐã ngưngĐã ngưng
Thế hệThế hệ thứ tám
Ngày phát hành
  • AU: June 15, 2017
  • JP: July 13, 2017
  • NA: July 28, 2017
  • EU: July 28, 2017
  • JP: October 11, 2014
  • AU: November 21, 2014
  • EU: February 13, 2015
  • NA: February 13, 2015
  • JP: October 25, 2014
  • AU: November 21, 2014
  • EU: February 13, 2015
  • NA: September 25, 2015
  • AU: October 12, 2013
  • EU: October 12, 2013
  • NA: October 12, 2013
  • JP: February 27, 2016
  • JP: July 28, 2012
  • EU: July 28, 2012
  • NA: August 19, 2012
  • AU: August 23, 2012
  • JP: February 26, 2011
  • EU: March 25, 2011
  • NA: March 27, 2011
  • AU: March 31, 2011
Giá bán ra mắt
  • US$149.99
  • A$199.99
  • C$199.99
  • £129.99
  • JP¥18,900
  • US$199.99
  • A$249.99
  • C$239.99
  • €199.99
  • £179.99
  • JP¥16,000
  • US$219.99
  • A$219.95
  • €169.99
  • £149.99
  • US$129.99
  • €129.99
  • £109.99
  • A$149.95
¥18,900

US$199.99€199.99£179.99A$249.95

¥25,000

US$249.99€249.99£209.99A$349.95

Giá bán hiện tạiNhư giá ra mắtĐã ngưngĐã ngưng
  • US $79.99
  • €99.99
  • C$109.99
  • £79.99
Đã ngưngĐã ngưng
Số máy đã bán raToàn cầu: 72.53 triệu (số liệu đến 31 tháng 3 năm 2018)

gốm 60.41 triệu máy 3DS và biến thể, và 12.12 triệu máy 2DS và biến thể

Tựa game bán chạy nhấtMario Kart 7, 16.76 triệu

(ngày 30 tháng 9 năm 2017)

Khả năng 3DKhôngCó (có thể chỉnh độ sâu với Super Stable 3D)Không
Màn hình4.88 in 800 × 240Gia tốc (3D) 4.88 in (124 mm)Gia tốc (3D) 3.88 in (99 mm)3.52 in (90 mm)Gia tốc (3D) 4.88 in (124 mm)Gia tốc (3D) 3.53 in (90 mm)
Màn trên: px WQVGAMàn trên: 800 × 240 px (400 × 240 WQVGA mỗi mắt)Màn trên: 400 × 240 px WQVGAMàn trên: 800 × 240 px (400 × 240 WQVGA mỗi mắt)
Màn dưới: 320 × 240 QVGA
khoảng 16.77 triệu màu
5 cấp độ sáng [citation needed]5 cấp độ sáng & chức năng tự chỉnh độ sáng[citation needed]5 cấp độ sáng [citation needed]
Vi xử lý804 MHz quad-core ARM11 & 134 MHz single-core ARM9268 MHz dual-core ARM11 & 134 MHz single-core ARM9
Đồ họa268 MHz Digital Media Professionals PICA200
Bộ nhớ tạm256 MB FCRAM @ 6.4GB/s (64 MB Reserved for OS)128 MB FCRAM @ 3.2GB/s (32 MB Reserved for OS)
CameraMột mặt trước và hai cảm biến 0,3 MP (VGA) hướng ra ngoài

Đèn LED hồng ngoại đối diện với người dùng

Một mặt trước và hai cảm biến 0,3 MP (VGA) hướng ra ngoài
Bộ nhớ4 GB Micro SD Card đi kèm4 GB SDHC Card đi kèm2 GB SD Card đi kèm
Thẻ vật lýNintendo 3DS Game Card (1-8 GB)


Nintendo DS Game Card (8-512 MB)

Đầu vào
  • D-pad
  • Circle Pad
  • Analog nub (C-stick)
  • A/B/X/Y, L/R, ZL/ZR, và nút START/SELECT
  • Nút Home
  • Màn hình cảm ứng
  • Micro
  • Máy ảnh
  • Cảm biến chuyển động
  • Cảm biến con quay
  • D-pad
  • Circle Pad
  • AA/B/X/Y, L/R, ZL/ZR, và nút START/SELECT
  • Nút Home
  • Màn hình cảm ứng
  • Micro
  • Máy ảnh
  • Cảm biến chuyển động
  • Cảm biến con quay
  • D-pad
  • Circle Pad (2× with add-on)
  • A/B/X/Y, L/R, ZL/ZR, và nút START/SELECT
  • Nút Home
  • Màn hình cảm ứng
  • Micro
  • Máy ảnh
  • Cảm biến chuyển động
  • Cảm biến con quay
Pin1400 mAh lithium-ion
  • 3.5–7 tiếng (được xác định bởi độ sáng màn hình, Wi-Fi, âm lượng âm thanh)
1750 mAh lithium-ion
  • 3.5–7 giờ (được xác định bởi độ sáng màn hình, Wi-Fi, âm lượng âm thanh và hiệu ứng 3D)
1400 mAh lithium-ion
  • 3.5–6 giờ (được xác định bởi độ sáng màn hình, Wi-Fi, âm lượng âm thanh và hiệu ứng 3D)
1300 mAh lithium-ion
  • 3.5–5.5 giờ (được xác định bởi độ sáng màn hình, Wi-Fi và âm lượng âm thanh)
1750 mAh lithium-ion
  • 3.5–6.5 giờ (được xác định bởi độ sáng màn hình, Wi-Fi, âm lượng âm thanh và hiệu ứng 3D)
1300 mAh lithium-ion
  • 3–5 giờ (được xác định bởi độ sáng màn hình, Wi-Fi, âm lượng âm thanh và hiệu ứng 3D)
5–9 giờ cho chế độ tương thích DS7–12 giờ cho chế độ tương thích DS6.5–10.5 giờ cho chế độ tương thích DS5–9 giờ cho chế độ tương thích DS6–10 giờ cho chế độ tương thích DS5–8 giờ cho chế độ tương thích DS
Kết nối
  • Integrated 802.11b/g
  • IR transceiver
  • NFC reader for Amiibo
  • Integrated 802.11b/g
  • IR transceiver
  • NFC reader for Amiibo (with add-on)
Bút cảm ứng69 mm (2.7 in) long86 mm (3.4 in) long76.5 mm (3.01 in) long96 mm (3.8 in) long96 mm (3.8 in) longExtendable up to 100 mm (3.9 in) long
Nặng260 grams (9.2 oz)329 grams (11.6 oz)253 grams (8.9 oz)260 grams (9.2 oz)336 grams (11.9 oz)235 grams (8.3 oz)
Kích thước159.36 mm (6.27 in) W

86.36 mm (3.4 in) D

20.8 mm (0.81 in) H

160 mm (6.3 in) W

93.5 mm (3.68 in) D

21.5 mm (0.85 in) H

142 mm (5.6 in) W

80.6 mm (3.17 in) D

21.6 mm (0.85 in) H

144 mm (5.7 in) W

127 mm (5.0 in) D

20.3 mm (0.80 in) H

156 mm (6.1 in) W

93 mm (3.7 in) D

22 mm (0.87 in) H

134 mm (5.3 in) W

74 mm (2.9 in) D

22 mm (0.87 in) H

Dịch vụ trực tuyếnNintendo Network
  • Nintendo eShop
  • Nintendo Wi-Fi Connection (Ngừng sử dụng cho các trò chơi DS)
  • Miiverse (Đã ngừng)
  • Nintendo Video (Đã ngừng)
  • Swapnote (Nintendo Letter Box in PAL region) (Đã ngừng)
    • StreetPass Mii Plaza (local & online players met)
  • SpotPass and StreetPass
  • Internet Browser
  • Nintendo Network ID
Các ứng dụng được tải sẵn
  • Health & Safety Information
  • Nintendo 3DS / DS Game Card launcher
  • Nintendo 3DS Camera (photo and video recording and editing)
  • Nintendo 3DS Sound
  • Nintendo eShop
  • Mii Maker
  • StreetPass Mii Plaza
  • AR Games
  • Face Raiders
  • Activity Log
  • Nintendo Zone (select regions only)
  • Nintendo Video
  • Swapnote (Nintendo Letter Box in PAL region)
  • Eurosport (select regions only)
  • Netflix (select regions only, with paid subscription)
  • YouTube
  • Hulu Plus (select regions only, with paid subscription)
  • 3DS/DS Download Play
  • System Settings
  • Game Notes
  • Friend List
  • Notifications
  • Internet Browser
Khóa vùngYes
Tương thích ngượcPhysical Only Nintendo Game CardsNintendo DS/DSi Game Card

Downloadable only

  • DSiWare
  • Virtual Console
    • Game Boy
    • Game Boy Color
    • SNES
    • Game Boy Advance (Available through the Nintendo 3DS Ambassador Program only)
    • Sega Game Gear
    • Turbografx16 (Available in Japan only)
    • Nintendo Entertainment System
Physical Only

Nintendo Game Cards

Nintendo DS/DSi Game Card

Downloadable only

  • DSiWare
  • Virtual Console
    • Game Boy
    • Game Boy Color
    • Game Boy Advance (Available through the Nintendo 3DS Ambassador Program only)
    • Sega Game Gear
    • Turbografx16 (Available in Japan only)
    • Nintendo Entertainment System

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nintendo_3DS http://nintendo3ds.com.au/ http://betanews.com/2010/03/23/nintendo-wants-to-t... http://www.brightsideofnews.com/news/2009/10/13/nv... http://www.computerandvideogames.com/235077/ds2-in... http://www.ft.com/cms/s/2/04f7ebd8-c571-11de-8193-... http://www.gamasutra.com/view/news/26829/Analyst_D... http://www.gamepro.com/article/features/111823/the... http://www.ifixit.com/Teardown/Nintendo-3DS-Teardo... http://ds.ign.com/articles/112/1124149p1.html http://kotaku.com/5462023/nintendo-vs-japanese-new...